Bảng tra ống inox tiêu chuẩn chính xác nhất
Để hỗ trợ các kỹ sư và nhà thầu trong quá trình này, bảng tra ống inox tiêu chuẩn chính xác nhất được xây dựng nhằm cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, thành phần hóa học và các ứng dụng khác nhau của các loại ống inox. Xem thêm qua bài viết dưới đây của Gia Kiệt bạn nhé!
Bảng tiêu chuẩn ống inox đúc
Bảng tiêu chuẩn cho các loại ống inox đúc với đường kính và độ dày khác nhau:
Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0.32 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
Ống đúc inox | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
Ống đúc inox | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
Ống đúc inox | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 |
Ống đúc inox | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 |
Ống đúc inox | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
Ống đúc inox | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
Ống đúc inox | 13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.80 |
Ống đúc inox | 13.7 | 03.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 |
Ống đúc inox | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.70 |
Ống đúc inox | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
Ống đúc inox | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
Ống đúc inox | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 1.00 |
Ống đúc inox | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 1.00 |
Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
Ống đúc inox | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
Ống đúc inox | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
Ống đúc inox | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
Ống đúc inox | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
Ống đúc inox | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
>>>> Xem thêm: Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 01.02 |
Ống đúc inox | 26.7 | 2.10 | SCH10 | 1.27 |
Ống đúc inox | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 |
Ống đúc inox | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.20 |
Ống đúc inox | 26.7 | 7.80 | XXS | 3.63 |
Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 |
Ống đúc inox | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 02.09 |
Ống đúc inox | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 |
Ống đúc inox | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 |
Ống đúc inox | 33.4 | 9.10 | XXS | 5.45 |
Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 |
Ống đúc inox | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 |
Ống đúc inox | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 |
Ống đúc inox | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 |
Ống đúc inox | 42.2 | 4.80 | SCH80 | 4.42 |
Ống đúc inox | 42.2 | 9.70 | XXS | 7.77 |
Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc inox | 48.3 | 1.65 | SCH5 | 1.90 |
Ống đúc inox | 48.3 | 2.77 | SCH10 | 3.11 |
Ống đúc inox | 48.3 | 3.20 | SCH30 | 3.56 |
Ống đúc inox | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 04.05 |
>>>> Xem thêm: Công ty chuyên ống inox công nghiệp 304 uy tín, giá tốt
Vì sao nên mua ống inox tại Gia Kiệt?
Công ty Gia Kiệt chuyên cung cấp nhiều loại ống inox khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Chúng tôi cung cấp:
• Ống inox đúc và ống inox hàn: Dùng cho các ứng dụng dẫn dầu, dẫn khí, với các tiêu chuẩn như A312 TP304, TP316, 410, 430, và nhiều tiêu chuẩn khác.
• Ống thép: Được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, đường hơi và cơ khí công nghiệp.
Sản phẩm đa dạng
• Ống inox áp lực: Đảm bảo an toàn và bền bỉ trong các ứng dụng áp suất cao.
• Ống inox trang trí: Thích hợp cho các công trình kiến trúc và trang trí nội thất.
• Ống inox công nghiệp: Đáp ứng nhu cầu trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Chất lượng và dịch vụ
• Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng sản phẩm.
• Mới 100%: Tất cả sản phẩm đều mới, chưa qua sử dụng, với bề mặt nhẵn phẳng.
>>>> Xem thêm: Báo giá ống inox công nghiệp mới nhất hiện nay
→ Ngoài ra, Gia Kiệt còn nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng, giúp đáp ứng tốt nhất nhu cầu cụ thể của từng dự án. Hãy đến với Gia Kiệt để trải nghiệm sản phẩm và dịch vụ tốt nhất!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬT TƯ GIA KIỆT
Địa chỉ: 274/4 Vườn Lài, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, TPHCM
Hotline: 0933.606.747 (Mr Kha) – 0971.335.565 (Ms Huyền)
Email: info@giakiet.vn
Website: giakiet.vn
Tìm kiếm có liên quan
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304
Kích thước ống inox tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn ống inox 304
Quy cách ống inox 304 công nghiệp
Bảng giá ống inox 304
Tiêu chuẩn ống inox SCH10
Tiêu chuẩn inox 304
Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp