Báo giá sửa nhà trọn gói mới nhất 2025
Nếu bạn đang tìm kiếm dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói, việc nắm bắt bảng báo giá chi tiết là điều rất quan trọng. Dù là sửa chữa nhà cấp 4, cải tạo nhà phố hay sửa chung cư, mỗi hạng mục đều có mức giá khác nhau. Trong bài viết này, Full House sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá sửa nhà trọn gói mới nhất 2025, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn khi cải tạo không gian sống. Hãy tham khảo để có cái nhìn tổng quan về chi phí sửa chữa nhà hiện nay.
Khi nào cần sửa chữa nhà trọn gói?
Sửa chữa nhà trọn gói là giải pháp cần thiết khi ngôi nhà bắt đầu xuống cấp nghiêm trọng. Nếu tường xuất hiện nhiều vết nứt, thấm nước hoặc bong tróc sơn, đó là dấu hiệu bạn nên tiến hành cải tạo toàn diện để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ cho không gian sống.
Ngoài ra, khi muốn thay đổi phong cách thiết kế hoặc tối ưu công năng sử dụng, bạn cũng nên lựa chọn dịch vụ sửa chữa trọn gói. Việc cải tạo không gian giúp ngôi nhà trở nên hiện đại, tiện nghi hơn, phù hợp với nhu cầu sinh hoạt mới của gia đình.
Trường hợp cần mở rộng thêm tầng, làm thêm phòng hoặc gia cố lại kết cấu nhà, bạn cũng nên sửa chữa trọn gói để đảm bảo sự đồng bộ từ nền móng đến hệ thống kỹ thuật. Điều này giúp công trình bền vững và đạt hiệu quả sử dụng lâu dài.
Cuối cùng, nếu bạn có kế hoạch cho thuê hoặc bán lại nhà, việc sửa chữa chỉn chu sẽ giúp nâng cao giá trị bất động sản. Một ngôi nhà sạch đẹp, chắc chắn sẽ dễ dàng thu hút khách mua hoặc khách thuê hơn.
>>>> Xem thêm: Báo giá cải tạo nhà trọn gói chi tiết mới nhất
Các hạng mục sửa chữa nhà phổ biến
Khi ngôi nhà bắt đầu xuống cấp, việc xác định các hạng mục cần sửa chữa là vô cùng quan trọng để bảo trì và nâng cấp công trình. Dưới đây là những hạng mục sửa chữa nhà phổ biến mà hầu hết các gia đình thực hiện khi ngôi nhà có dấu hiệu hư hỏng hoặc cần cải tạo.
Sửa tường và sơn lại toàn bộ nhà
Tường nhà sau thời gian dài sử dụng sẽ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như thời tiết, độ ẩm, dẫn đến hiện tượng nứt, thấm nước hoặc bong tróc sơn. Việc sửa tường và sơn lại không chỉ giúp ngôi nhà trở nên đẹp đẽ, tươi mới mà còn bảo vệ kết cấu của ngôi nhà khỏi sự hư hại do thấm nước.
Nâng nền và lát gạch mới
Nền nhà có thể bị lún, hư hỏng hoặc gạch cũ bị nứt, vỡ theo thời gian. Nâng nền và lát gạch mới không chỉ giúp cải thiện độ cao, sự ổn định cho ngôi nhà mà còn tạo nên một không gian sạch sẽ, gọn gàng và thẩm mỹ hơn.
Cải tạo nhà vệ sinh và bếp
Nhà vệ sinh và bếp là những khu vực thường xuyên tiếp xúc với nước, dễ bị xuống cấp. Việc cải tạo lại nhà vệ sinh và bếp giúp thay mới thiết bị, sửa chữa hệ thống chống thấm, lát gạch mới, tạo không gian sạch sẽ và tiện nghi hơn cho người sử dụng.
Đi lại hệ thống điện nước
Hệ thống điện nước cũ dễ gây ra các sự cố nguy hiểm như rò rỉ, chập cháy. Việc đi lại hệ thống điện và ống nước mới giúp đảm bảo an toàn, giảm thiểu các rủi ro và giúp ngôi nhà hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm năng lượng và nước.
Thay mái tôn và sửa trần thạch cao
Mái tôn và trần thạch cao dễ bị hư hỏng sau thời gian dài sử dụng, đặc biệt là dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt. Thay mái tôn mới và sửa trần thạch cao giúp ngôi nhà chống thấm tốt hơn, cách âm và cách nhiệt hiệu quả hơn, đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho không gian sống.
>>>> Xem thêm: FULL HOUSE chuyên nhận thiết kế – Xây dựng các công trình kiến trúc uy tín
Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá sửa nhà trọn gói
Khi nhận báo giá sửa nhà trọn gói, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét, giúp bạn hiểu rõ chi phí và lựa chọn được dịch vụ phù hợp. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá sửa nhà trọn gói.
Diện tích cần sửa chữa
Diện tích cần sửa chữa càng lớn, chi phí sẽ càng cao. Những công trình có diện tích rộng, cần sửa chữa nhiều phòng hoặc khu vực sẽ tốn nhiều thời gian và vật tư hơn, dẫn đến mức giá sửa nhà trọn gói cao hơn so với những công trình nhỏ hơn.
Tình trạng hiện tại của công trình
Nếu ngôi nhà đã xuống cấp nghiêm trọng, cần sửa chữa từ nền móng đến mái, giá sẽ cao hơn so với việc chỉ sửa chữa những hạng mục nhỏ. Công trình càng hư hỏng, việc sửa chữa đòi hỏi nhiều công sức và vật liệu, làm tăng chi phí tổng thể.
Vật tư sử dụng (trung bình hay cao cấp)
Loại vật tư sử dụng trong quá trình sửa chữa cũng ảnh hưởng đến giá. Nếu bạn chọn vật liệu cao cấp, như gạch cao cấp, thiết bị vệ sinh nhập khẩu, sơn chất lượng tốt, chi phí sửa chữa sẽ cao hơn so với việc sử dụng vật liệu trung bình hoặc phổ thông.
Độ phức tạp của công việc
Các công việc sửa chữa phức tạp như cải tạo kết cấu, thay đổi hệ thống điện nước hoặc xử lý các vấn đề kỹ thuật đặc biệt sẽ tốn kém hơn. Nếu công trình yêu cầu kỹ thuật cao, tay nghề thợ giỏi và nhiều thiết bị chuyên dụng, giá sẽ cao hơn so với các công việc đơn giản.
Vị trí công trình và thời gian thi công
Vị trí công trình cũng ảnh hưởng đến báo giá sửa nhà trọn gói. Nếu công trình nằm ở khu vực xa xôi, khó tiếp cận, chi phí vận chuyển vật liệu và nhân công sẽ cao hơn. Bên cạnh đó, thời gian thi công càng lâu, giá sửa chữa càng tăng, đặc biệt nếu cần thi công vào mùa cao điểm hoặc vào các dịp lễ.
>>>> Xem thêm: Tham khảo ngay dịch vụ báo giá trọn gói tại FULL HOUSE
Cập nhật bảng báo giá sửa nhà trọn gói mới nhất
Để giúp bạn dễ dàng ước tính chi phí khi cần sửa chữa, cải tạo nhà, dưới đây là bảng báo giá sửa nhà trọn gói tại TP.HCM mới nhất trong năm 2025. Giá cả có thể thay đổi tùy vào từng hạng mục và yêu cầu cụ thể của công trình.
Giá sửa chữa nhà cấp 4
Sửa chữa nhà cấp 4 bao gồm các hạng mục như sửa tường, sơn lại, nâng nền, cải tạo mái, thay cửa sổ, cửa đi và hệ thống điện nước. Mức giá sửa chữa dao động từ 150.000đ/m² đến 1.000.000đ/m², tùy theo tình trạng và yêu cầu sửa chữa cụ thể.
Giá cải tạo nhà phố
Cải tạo nhà phố có thể bao gồm sửa chữa từ hệ thống điện, nước, cho đến cải tạo không gian sống, lắp đặt cầu thang, xây dựng các khu vực mới. Giá cải tạo nhà phố dao động từ 500.000đ/m² đến 2.500.000đ/m² tùy vào độ phức tạp của công trình và vật liệu sử dụng.
Giá sửa chung cư
Sửa chữa chung cư có thể bao gồm sửa tường, trần, hệ thống điện nước, và thay đổi bố trí không gian nội thất. Mức giá dao động từ 300.000đ/m² đến 1.800.000đ/m² tùy thuộc vào hạng mục cần sửa chữa và yêu cầu kỹ thuật.
Báo giá từng hạng mục chi tiết
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho từng hạng mục sửa chữa nhà trọn gói:
1. Báo giá thi công tháo dỡ nhà cũ
HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
Đục nền gạch men cũ | m² | 65.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đục gạch men tường toilet | m² | 75.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đục nền bê tông | m² | 80.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đập phá tường 100 | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đập phá tường 200 | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc | |
Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 25.000đ | Nhân công | |
Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 10.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ mái tôn | m² | 20.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 95.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ tủ bếp cũ | Bộ | 350.000đ | Nhân công |
2. Báo giá cải tạo móng nhà
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công đào móng | m² | 75.000đ | Nhân công | |
Thi công đào hố ga | m² | 85.000đ | Nhân công | |
Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 350.000đ | 80.000đ | Cát san lấp |
Thi công ban nền | m² | 45.000đ | Nhân công | |
Thi công đóng cốt pha sàn – cột | MD | 165.000đ | 155.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
Thi công thép cột + đà kiềng | MD | 185.000đ | 75.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lắp thép móng, đà móng | kg | 18.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 375.000đ | 155.000đ | Đá xanh Bình Điền |
Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 1.450.0000 – 1.550.000đ | 300.000đ – 500.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền + Thép Việt Nhật |
3. Báo giá thi công xây tường, tô tường
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 160.000đ | 80.000đ – 87.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 310.000đ | 155.000đ – 160.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 275.000đ | 160.000đ – 180.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Tô trát tường ngoại thất | m² | 65.000đ | 95.000đ – 105.000đ/m2 | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
Tô trát nội thất | m² | 60.000đ | 85.000đ – 95.000đ/m2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Cán nền nhà | m² | 60.000đ | 65.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
4. Báo giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công cầu thang Thép | MD | 1.450.000đ | 350.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
Lan can + tay vịn cầu thang sắt | MD | 600.000đ – 750.000đ | 190.000đ | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (Mạ kẽm), tay vịn sắt hộp |
Lan can cầu thang kính cường lực | MD | 1.200.000đ – 1.250.000đ | 190.000đ | Trụ inox, kính cường lực 10-12ly |
Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | MD | 500.000đ – 550.000đ | 150.000đ – 180.000đ | Gỗ Căm Xe 6x6cm |
Thay xà gồ mới | MD | 65.000đ | 25.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm mạ kẽm |
Thay mái tôn mới | m² | 145.000đ | 55.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
5. Báo giá thi công hệ thống cửa
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.550.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
Khung bảo vệ cửa sổ | m² | 650.000đ – 750.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, chia ô 12cm, sơn dầu | |
Cửa cổng | m² | 1.550.000đ – 1.750.000đ /m2 | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
m² | 3.800.000đ – 10.000.000đ | Sắt mỹ nghệ – mỹ thuật | ||
Cửa đi/cửa sổ nhôm XingFa | m² | 1.850.000đ – 2.500.000đ /m2 | Nhôm XingFa Việt Nam, Phụ kiện Kinlong | |
m² | 2.550.000đ – 3.000.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
Cửa đi Nhôm hệ 700 | m² | 1.050.000đ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5mm | |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.550.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
Cửa gỗ | Bộ | 3.850.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF + Phụ kiện | |
Bộ | 4.500.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF + Phụ kiện | ||
Bộ | 5.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe + Phụ kiện | ||
Ở khóa cửa phòng ngủ | Bộ | 240.000đ – 420.000đ /bộ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | |
Ở khóa cửa chính, ban công | Bộ | 480.000đ – 1.450.000đ /bộ | Tay gạt, khóa Việt Tiệp |
6. Báo giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công cán nền | m² | 60.000đ | 65.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
Lát gạch nền | m² | 140.000đ – 500.000đ | 120.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 155.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 42.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
Thi công đá cầu thang Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa |
m² | 950.000đ | Đá đen Bazan | |
m² | 970.000đ | Đá đen Huế | ||
m² | 1.450.000đ | Đá nâu anh Quốc | ||
m² | 1.550.000đ | Đá Kim Sa Trung | ||
m² | 1.650.000đ | Đá đỏ Brazil |
7. Báo giá thi công trần thạch cao
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Trần thạch cao thả | m² | 110.000đ/m2 | 55.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao trang trí | m² | 120.000đ/m2 | 55.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao phẳng | m² | 110.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Vách ngăn thạch cao (Hai mặt) | m² | 220.000đ – 280.000đ/m2 | 85.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
8. Báo giá thi công phần sơn
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Trét bột dặm vá | m² | 12.000đ / 15.000đ | 22.000 | Bột Jontun/ Bột Dulux |
Trét bột matit nội thất | m² | 18.000đ / 20.000đ | 30.000đ / 33.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
Trét bột matit ngoại thất | m² | 22.000đ / 25.000đ | 35.000đ / 38.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn chống thấm vách sông nhà | m² | 25.000đ | 35.000đ | Kova CT 11A |
Thi công lăn sơn dầu | m² | 55.000đ | 75.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 87.000đ | 95.000đ | Kova CT 11A, sika |
9. Báo giá thi công hệ thống điện nước
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Hệ thống Điện âm tường | m² | 180.000đ | 110.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
Hệ thống Nước âm tường | m² | 165.000đ | 95.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Địa chỉ báo giá sửa nhà trọn gói uy tín nhất – Full House
Khi cần sửa chữa, cải tạo nhà ở, việc chọn lựa đơn vị thi công uy tín và có báo giá minh bạch là điều quan trọng. Full House tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói, mang đến cho khách hàng bảng báo giá chính xác, hợp lý và chi tiết nhất.
Lý do nên chọn Full House
√ Đội ngũ thi công chuyên nghiệp: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng và sửa chữa nhà, chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao.
√ Báo giá rõ ràng, hợp lý: Chúng tôi cung cấp bảng báo giá chi tiết và minh bạch cho từng hạng mục công việc.
√ Tiến độ thi công đúng hẹn: Full House luôn cam kết hoàn thành công trình đúng thời gian thỏa thuận trong hợp đồng.
√ Dịch vụ bảo hành tốt: Công trình hoàn thiện sẽ được bảo hành dài hạn, giúp bạn yên tâm sử dụng.
Để nhận báo giá sửa nhà trọn gói hoặc được tư vấn giải pháp sửa chữa tối ưu cho công trình của bạn, hãy liên hệ với Full House. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và hỗ trợ mọi nhu cầu của bạn. Chọn Full House – sự lựa chọn tin cậy cho mọi công trình sửa chữa nhà!
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN FULL HOUSE
MST: 0314 215 824
Địa chỉ: 75F Trương Văn Thành, phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0909 796 936
Email: ctyxaydungfullhouse@gmail.com
Website: xaydungfullhouse.com
Tìm kiếm có liên quan
Sửa nhà bao nhiêu tiền m2
giá Sửa nhà trọn gói
Sửa nhà trọn gói TPHCM
Cách tính chi phí sửa nhà
Mẫu báo giá sửa chữa xây dựng